Banner
Phí giao dịch hàng hóa thực

0.10%

Maker

0.10%

Taker
Phí giao dịch LTs

0.20%

Maker

0.20%

Taker
Phí giao dịch hợp đồng

0.02%

Maker

0.06%

Taker

Phí rút tiền và nạp tiền

Loại tiềnTên chuỗiSố tiền gửi tối thiểuPhí nạp tiềnPhí chuyển khoản nội bộSố lượng tối thiểu rút tiền bên ngoàiPhí chuyển khoản ngoài
0X0

ERC20

25

0

0

70

10

0XD

FANTOM

10

0

0

50

20

1

SOLANA

0.0001

0

0

33

125.8811

100XT

BEP20(BSC)

0.0001

0

0

0.1

0.0645

10SET

BEP20(BSC)
ERC20

0.0001
2

0
0

0
0

2
25

2%+2
2%+20

1CAT

ERC20

1500

0

0

5300

10

1INCH

ERC20

10

0

0

50

52.938

1IOSK

IOST

1000

0

0

3000

3000

1SOS

SOLANA

0.0001

0

0

1

5.3937

2022M

BEP20(BSC)

0.0001

0

0

1600000000

1086956521.7391

2PED

BEP20(BSC)

0.0001

0

0

0.001

2

3ULL

3ULL
C-CHAIN

0.0001
0.0001

0
0

0
0

200
2000

200
2000

4CHAN

ERC20

100000000000000

0

0

400000000000000

757575757575757.5757

4JNET

BEP20(BSC)

0.0001

0

0

4000000000

10%+4000000000

5MC

POLYGON

0.0001

0

0

0.002

1582.2784

6PR

ERC20

0.0001

0

0

63000000000

10

7

BEP20(BSC)

0.0001

0

0

11

2

7PXS

BEP20(BSC)

0.5

0

0

10000

19894.5588

879613

SOLANA

0.0001

0

0

400

1

8CHAN

SOLANA

0

0

0

0

--

LBank không thu phí nạp tiền cho các loại tiền điện tử. Không có phí rút tiền cho chuyển khoản nội bộ trên nền tảng.

Mỗi giao dịch rút tiền bên ngoài tài sản số đòi hỏi phải trả một khoản phí nhất định, được sử dụng để trả phí chuyển tiền khối để rút tiền mã hóa ra khỏi tài khoản LBank.

Lưu ý: Phí rút tiền được quyết định bởi mạng chính tương ứng. Trong trường hợp tắc đường mạng hoặc các tình huống khác, mạng chính có thể điều chỉnh phí mà không cần thông báo thêm. Bạn có thể xem tỷ lệ thời gian thực trên trang rút tiền và tỷ lệ hiển thị trên trang rút tiền sẽ được ưu tiên.